Kết quả tra cứu mẫu câu của せつもん
「する」は変格活用の代表的な動詞です。
"する"làđộngtừđiểnhìnhcủacáchchiađộngtừbấtquytắc.
成功
するつもりならもっと
頑張
れ。
Làm việc chăm chỉ hơn nếu bạn có kế hoạch thành công.
節約
することは
大切
です。
一方
、
自己投資
することも
大切
です。
Tiết kiệm là cần thiết. Song mặt khác, đầu tư cho bản thân cũng quan trọng không kém.
頭痛
はするし、せきでも
苦
しんでいます。
Tôi bị đau đầu và tôi đang bị ho.