Kết quả tra cứu mẫu câu của そこそこに
仕事
もそこそこに、いそいそと
会社
を
出
た。
Làm vội công việc và tíu tít ra khỏi công ty. Hình như anh ấy tối nay có hẹn hò.
化粧
もそこそこに、
会社
に
行
った。
Tôi trang điểm qua loa rồi đến công ty.
息子
は
朝食
もそこそこに
家
を
飛
び
出
した。
Đứa con trai của tôi ăn sáng vội rồi phóng ra khỏi nhà. Nếu thức dậy sớm sau 10 phút thì được nhưng mà…