Kết quả tra cứu mẫu câu của っちゅう
彼
はしゅっちゅう
間違
った
アドバイス
を
聞
き
入
れた。
Anh ấy thường chấp nhận những lời khuyên tồi tệ.
父
はしょっちゅう
怒
ってばかりいる。
Cha tôi luôn luôn tức giận.
十中八九ジェーン
は
来
るだろう。
Rất có thể Jane sẽ đến.
十中八九
、
彼
は
一位
になるだろう。
Trong chín trường hợp trong số mười trường hợp, anh ta sẽ chiếm vị trí đầu tiên.