っちゅう
Ý nghĩa; được gọi; cho biết

っちゅう được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới っちゅう
しょっちゅう しょっちゅう
thường xuyên; hay
乙丑 きのとうし いっちゅう おっちゅう
second of the sexagenary cycle
十中八九 じっちゅうはっく じゅっちゅうはっく
tám chín phần, hầu như, gần như
一籌を輸する いっちゅうをゆする いっちゅうをしゅする
chấp nhận sự thất bại
電撃殺虫器 でんげきさっちゅうき でんげきさっちゅううつわ
máy diệt côn trùng điện
熱中症指数計 ねっちゅうしょう しすうけい ねっちゅうしょう しすうけい
máy đo ứng suất nhiệt ((máy này ngoài đo nhiệt độ và độ ẩm thì còn có chỉ số wbgt để đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên con người, nhằm ngăn ngừa tình trạng sốc nhiệt)
sách có chú giải của nhiều nhà bình luận
nhánh gạc,mũi nhọn mũi kim,tách bằng dấu phẩy,địa chất) mũi đất,phương,(+ to,nhắm,dấu chấm,điểm trọng tâm,hướng,nói thẳng,trỏ,diểm,đầu ngòi bút,chẳng cần phải nói khéo,chỉ,chỉ ra,nét nổi bật,thể thao) điểm,câu nói đùa...),chỗ,vót nhọn,điểm cốt yếu,trét vữa (kẽ gạch,sự sâu sắc,quăng dây buộc mép buồm,trỏ nhằm,đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn,chấm,mặt,nói toạt móng heo,dụng cụ có mũi nhọn,xới bằng đầu mũi thuổng,đội mũi nhọn,chỉ cho thấy,vùi bàng đầu mũi thuổng,mỏm nhọn,towards) hướng về,kim trổ,đứng sững vểnh mõm chỉ,lúc,(thể dục,làm cho sâu sắc,chĩa,sự châm chọc,gắn đầu nhọn vào,đá xây),địa điểm,lưu ý vào,điểm,(địa lý,0138 insơ),vạch ra,chân ngựa,sự chua cay,ghi,poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0,làm cho chua cay,làm cho cay độc,hướng sự chú ý vào,sự cay độc,kim khắc,đăng ten ren bằng kim,điểm lý thú (câu chuyện,vấn đề