Kết quả tra cứu mẫu câu của ついては
この
犯罪
については
時効
が
成立
している。
Bức tượng của những giới hạn đã được thông qua cho tội ác này.
実
はその
件
については、
何
も
聞
いていないのです。
Thực tế là tôi chưa nghe gì về nó.
日本
の
会社
は
品質
については
定評
を
得
ている。
Các công ty Nhật Bản đã tạo dựng được danh tiếng về chất lượng.
・・・
について
話
す
Bàn tán về ...