就いては
Về việc

ついては được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ついては
就いては
ついては
về việc
ついては
về việc
Các từ liên quan tới ついては
について話す についてはなす
đề cập.
một phần, phần nào
quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến, ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua, sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng, ý định, kế hoạch hành động, ý đồ, mẫu mực lý tưởng (theo Pla, ton); ý niệm của lý trí ; đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề, các, tơ, Lốc)
はつい星 はついぼし
sao thất (phương bắc)
giận dữ, diên tiết, mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ, miệt mài náo nhiệt
Tro và đất
sự làm tóc, sự làm đầu
tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...), tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát, tình trạng thối rữa; chỗ thối, tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...), sự rã, sự phân rã, suy tàn, suy sụp (quốc gia, đổ nát, mục nát, suy sụp, sa sút (quốc gia, hư nát, sự suy nhược, thối rữa, sâu, mục (răng, rã, phân rã, làm sâu, làm mục nát