Kết quả tra cứu mẫu câu của となりきんじょ
隣近所
の
人
を
夕食
に
招
いた。
Tôi gọi những người hàng xóm của mình đến ăn tối.
隣近所
に
対
して
見栄
を
張
るのは
人情
ですよ。
Đó là điều tự nhiên để theo kịp với Joneses.
昔
はとなり
近所
の
人々
は
互
いにもっと
協力的
ではなかったか。
Ngày xưa những người hàng xóm sát bên đã chẳng hợp tác với nhau nhiều hơn sao.
私
たちは
隣近所
とは
仲良
くしている。
Chúng tôi hòa thuận với những người hàng xóm của chúng tôi.