Kết quả tra cứu mẫu câu của にかわり
何
か
割引切符
はありますか。
Có vé giảm giá nào cho tôi không?
〜に
代
わりその
名前
において
Đại diện cho ai
ビデオ
に
代
わり、DVDが
使
われるようになった。
Người ta bắt đầu sử dụng DVD thay cho video.
私
のe—mail
アドレス
は
下記
に
変
わりました。
Địa chỉ e-mail của tôi đã được thay đổi như sau.