Kết quả tra cứu mẫu câu của にぎりや
おにぎりやすしを
食
べたい。
Tôi muốn ăn những món như onigiri và sushi.
あまりしっかりうなぎを
握
ると、かえって
逃
げられる。
Giữ chặt một con lươn quá nhanh là cách để cô ấy thoát ra ngoài.
〜における
和平推進
の
鍵
を
握
る
Nắm giữ chìa khóa để tạo ra hòa bình ở