Kết quả tra cứu mẫu câu của はめ
彼
はめったに
諦
めぬ。
Anh ấy hiếm khi bỏ cuộc.
私
はめざましの
音
で
目
が
覚
めた。
Tôi thức dậy khi có tiếng chuông báo thức.
そこはめったに
雨
が
降
らない。
Ở đó hầu như không mưa.
破滅
への
門
は
広
く、
破滅
への
道
は
広
し。
Rộng là cánh cổng và rộng là con đường dẫn đến sự hủy diệt.