Kết quả tra cứu mẫu câu của ばかりに
泣
かぬばかりに
懇願
した。
Nó đã khẩn khoản cầu xin như sắp khóc.
骨
と
皮
ばかりにやせ
細
る。
Giảm da và xương.
X9
時
ばかりに
来
てください。
Hãy đến vào khoảng 9 giờ. (sai)
心配
したばかりに
何
も
出来
なかった。
Tôi đã không làm bất cứ điều gì bởi vì tất cả những gì tôi làm là lo lắng.