Kết quả tra cứu mẫu câu của びりびり
彼女
は
彼
の
手紙
をびりびりに
引
き
裂
いた。
Cô xé lá thư của anh ra từng mảnh.
私
は
姉
がその
手紙
をびりびりに
破
るのを
見
た。
Tôi thấy em gái tôi xé lá thư.
紙
をくしゃくしゃに
丸
めたり、びりびりに
破
ったりする
遊
びは、
子供
の
創造力
を
高
めます。
Chơi, chẳng hạn như vò giấy thành một quả bóng hoặc xé thành nhiều mảnh, sẽ giúpphát triển khả năng sáng tạo của trẻ.
ジェット機が建物の上を飛ぶと窓ガラスがびりびりした。
Khi chiếc máy bay phản lực bay qua tòa nhà, các tấm kính cửa sổ rung lên.