Kết quả tra cứu mẫu câu của ふんだりけったり
踏
んだり
蹴
ったり。
Trời không bao giờ mưa nhưng mưa như trút.
雨
には
降
られるわ、
デート
に
遅刻
するわ、
財布
を
落
とすわ、
今日
は
踏
んだり
蹴
ったりだよ。
Tôi bị mắc mưa, tôi đến muộn và tôi bị mất túi xách. Của nóchỉ là điều này đến điều khác ngày hôm nay.