Kết quả tra cứu mẫu câu của ほうもんきゃく
訪問客
は
皆
、
次
から
次
へと
帰
っていった。
Tất cả các du khách lần lượt trở về nhà.
村人
は
訪問客
に
親切
でした。
Những người dân trong làng rất tử tế với du khách của họ.
彼女
は
訪問客
が
到着
する
前
に
化粧
をした。
Cô ấy đã chuẩn bị cho mình trước khi khách của cô ấy đến.
私
たちは
訪問客
で
忙殺
された。
Chúng tôi đã bị đầm lầy với du khách.