Kết quả tra cứu mẫu câu của めのまえ
目
の
前
を〜
Chạy ngang qua trước mắt .
人
の
目
の
前
で
ドア
を
バタン
と
閉
める
Đóng sầm cửa trước mặt ai
僕
の
目
の
前
が、
真
っ
暗
になった。
Mọi thứ trở nên đen kịt.
真
っ
暗
で、
目
の
前
の
自分
の
手
も
見
えなかった。/
一寸先
も
見
えなかった。
Tôi chẳng nhìn thấy tay tôi trong bóng tối/ chẳng nhìn thấy chút gì. .