Kết quả tra cứu mẫu câu của やつら
やつらに
実力
の
差
を
見
せ
付
けてやった。
Tôi đã cho họ thấy sự khác biệt của khả năng.
やつらなんか
恐
くない。
Cỡ như chúng nó thì tôi không sợ.
やつらは
雄牛
を
丸焼
きにするくらいの
火
をおこしていた。
Họ đã đốt lửa để nướng một con bò.
彼
らはそんなに
悪
いやつらではない。
Họ không phải là một rất nhiều xấu.