Kết quả tra cứu mẫu câu của わかくみえる
彼
は
若
く
見
える。
Anh ấy trông còn trẻ.
彼
は
若
く
見
えるが
実
は30
歳
を
越
えている。
Trông anh ấy còn trẻ, nhưng thực tế thì anh ấy đã ngoài ba mươi.
彼
は
若
く
見
えるが
実
は40
歳
を
超
えている。
Anh ấy trông có vẻ trẻ, nhưng thực tế anh ấy đã quá 40 tuổi rồi.
彼
が
若
く
見
えるが
私
と
同年配
だ
Anh ta nhìn mặt thì trẻ nhưng bằng tuổi tôi. .