Kết quả tra cứu mẫu câu của わかれ
みんな
彼
の
話
にわくわくした。
Mọi người đều xúc động với câu chuyện của anh ấy.
皮
は
乾
くにつれて
堅
くなった。
Da căng lại khi khô.
彼
は
我々
に
丁寧
に
別
れを
告
げた。
Anh ấy đã rời khỏi chúng tôi một cách lịch sự.
彼
は
手
を
振
って
我々
に
別
れを
告
げた。
Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt chúng tôi.