枠
わく
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Khung; viền; giới hạn
枠
が
出来上
がると、
クモ
はちょうど
自転車
の
車輪
のやのように、それに
絹
の
糸
をかける。
Khi khung hoàn thành, con nhện sẽ cố định các đường tơ trên nó, chỉnhư nan hoa của bánh xe đạp.
枠
そのものの
方
が
絵
よりも
高価
です。
Bản thân cái khung còn có giá trị cao hơn bức tranh.

Từ đồng nghĩa của 枠
noun
わかれ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu わかれ
枠
わく
khung
別れ
わかれ
sự chia tay
分かれ
わかれ
nhánh
湧く
わく
nảy ra
沸く
わく
sôi lên
解れ
ほつれ わかれ
Cuộc cãi lộn
涌く
わく
Phun trào (nước từ trong lòng đất)
Các từ liên quan tới わかれ
願わくわ ねがわくわ ねがいわくわ
(giống như 願わくは)(phó từ) tôi cầu xin, tôi cầu mong (câu nói khi cầu nguyện)(tương tự như どうか) VD: 願わくわ、君に祝福あらんことを. Cầu trời ban phúc lành cho em.
別れ別れ わかれわかれ
tách ra, tách biệt
別れ別れに わかれわかれに
riêng ra, tách riêng
別れ別れになる わかれわかれになる
to separate (e.g. people), to part
không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
hồi hộp, háo hức, ngóng đợi, nóng lòng tim đập thình thịch (vì vui)
ゆわく ゆわく
Buộc lại
思わく おもわく
cách nghĩ; cách nhìn nhận