Kết quả tra cứu mẫu câu của をして
何
をしているのか
教
えて。
Hãy cho tôi biết bạn đang làm gì.
損
をして
得
を
取
る
Chuyển lỗ thành lãi .
話
をして
時間
をつぶした。
Chúng tôi đã nói chuyện về thời gian của chúng tôi.
掃除
をして、
洗濯
をして、
買
い
物
をして、あと
料理
をしてください。
Hãy dọn dẹp, giặt giũ, đi mua đồ và nấu ăn nhé.