Kết quả tra cứu mẫu câu của を機に
失業
を
機
に
大学院
に
入
った。
Anh ấy đã từng mất việc làm cơ hội để đi học tốt nghiệp.
「
エグゼンプション
」の
議論
を
機
に
働
き
方
を
見直
そう。
Hãy tận dụng cuộc tranh cãi về 'quyền miễn trừ' để xem xét lại cách chúng tacông việc.