Kết quả tra cứu mẫu câu của アイドル
アイドル歌手
の(
物
)まねをして
歌
う
Hát bắt chước theo thần tượng
アイドル
の
コンサート会場
に、
追
っかけの
ファン
が
ウジャウジャ集
まっていた。
Tại buổi hòa nhạc của ngôi sao nhạc pop, người hâm mộ đã tụ tập quanh chân sân khấu.
アイドル
が
来日
するとあって、
空港
には
ファン
がたくさん
集
まっていた。
Vì một thần tượng sắp đến Nhật nên rất nhiều người hâm mộ đã tập trung ở sân bay.
アイドル
の
拍手
を
残
すために、
彼女
は2
週間手
を
洗
わずにおく。
Để giữ lại việc vỗ tay thần tượng cô ấy quyết định không rửa tay trong 2 tuần.