Kết quả tra cứu mẫu câu của アクション
アクション・プログラム
Chương trình hành động. .
アクション・アドベンチャー映画
Phim hành động phưu lưu mạo hiểm. .
アクション場面
の
少
ない
映画
にはいつも
退屈
してしまう。
Tôi luôn cảm thấy nhàm chán với những bộ phim có ít hành động.
プログラマー
は、
イベントプロパティ
を
使
って、
ユーザー
の
アクション
に
応
じた
処理
を
実装
します。
Lập trình viên sử dụng thuộc tính sự kiện để triển khai xử lý dựa trên hành động của người dùng.