Kết quả tra cứu mẫu câu của アルバイトをする
アルバイト
をするにあたっては、
学業
や
体
に
無理
のないようにすること。
Thời gian đi làm thêm, em đừng để ảnh hưởng tới việc học và sức khỏe.
アルバイト
をすることで、
学生
は
自力
で
学費
を
捻出
することが
可能
になります。
Sinh viên, bằng cách làm việc bán thời gian, có thể trang trải học phí bằng cáchchúng tôi.
母
は
私
が
アルバイト
をすることに
反対
だ。
Mẹ tôi phản đối việc tôi đi làm thêm.
飲食店
で
アルバイト
をする
Làm thêm ở cửa hàng ăn uống .