アルバイトをする
☆ Cụm từ
Làm thêm
ベトナム
に
旅行
に
行
くためのお
金
を
得
るため
私
は
アルバイト
をします。
Tôi sẽ đi làm thêm để có tiền qua Việt Nam đu lịch. .

アルバイトをする được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới アルバイトをする
việc làm thêm của học sinh; việc làm thêm của sinh viên; làm thêm; làm bán thời gian
アルバイト先 アルバイトさき
Nơi làm việc
振りをする ふりをする フリをする
giả vờ
エッチをする エッチをする
làm tình; quan hệ; quan hệ tình dục                        
歩を進める ほをすすめる ふをすすめる
tạo sự phát triển; tiến về phía trước
留守番をする るすばんをする
coi
鼻をすする はなをすする
Sụt sịt mũi
粥をすする かゆをすする
húp cháo.