Kết quả tra cứu mẫu câu của アンソロジー
その
作家
は、
アンソロジー
の
編集
のために
執筆活動
を
休
んだ
Tác giả đã gác lại chuyện viết lách để biên tập tập tuyển chọn
『
ビートルズ・アンソロジー
』よ。
メンバー自身
が
語
った
ビートルズ公認
の
伝記
なの
Trong hợp tuyển của nhóm the Beatles, các thành viên trong ban nhạc sẽ tự nói về bản thân mình.
その
作家
は、なぜ
アンソロジー
から
自作品
を
外
したんだろう
Tôi tự hỏi tại sao tác giả này lại xếp tác phẩm của mình ra khỏi tập tuyển chọn .
彼女
はこの
作家
の
熱心
な
ファン
のようだ。
短編
を
寄
せているだけの
アンソロジー
もきちんと
揃
えている。
Cô ấy có vẻ là một fan cuồng nhiệt của tác giả này. Cô ấy thậm chí còn có tuyển tập của anh ấynơi tất cả những gì anh ấy làm là sưu tầm truyện ngắn.