Kết quả tra cứu mẫu câu của インタレスト
銀行
に
預金
すると、
インタレスト
が
付
きます。
Khi gửi tiền vào ngân hàng, bạn sẽ nhận được lãi suất.
彼女はアートに対して強いインタレストを持っているので、よく美術館に行きます。
Cô ấy có một sự quan tâm mạnh mẽ đến nghệ thuật, vì vậy cô thường đến bảo tàng mỹ thuật.