Kết quả tra cứu mẫu câu của ウォークイン
映画
の
撮影
で、
ウォークイン
として
大勢
の
中
に
少
し
目立
つ
役
をもらいました。
Trong buổi quay phim, tôi đã nhận được vai quần chúng có chút nổi bật giữa đám đông.
新
しい
家
には
広
い
ウォークイン
があって、
洋服
や
靴
をたくさん
収納
できます。
Ngôi nhà mới có một phòng để quần áo rộng, có thể chứa nhiều quần áo và giày dép.
2
階
の
特徴
は
二
つの
ウォークイン・クローゼット
のあるとても
広
い
主寝室
と
豪華
な
マスター・バス
です
Đặc trưng của tầng 2 là có một phòng ngủ lớn với 2 buồng riêng và một phòng tắm sang trọng.
旅行中
に
急遽ホテル
に
ウォークイン
したが、
運
よく
部屋
が
空
いていた。
Trong chuyến du lịch, tôi đã ghé vào khách sạn mà không đặt trước, may mắn là vẫn còn phòng trống.