ウォークイン
ウォークイン
☆ Danh từ
Việc đến mà không đặt trước (khách sạn, nhà hàng, v.v)
旅行中
に
急遽ホテル
に
ウォークイン
したが、
運
よく
部屋
が
空
いていた。
Trong chuyến du lịch, tôi đã ghé vào khách sạn mà không đặt trước, may mắn là vẫn còn phòng trống.
Vai quần chúng nổi bật
映画
の
撮影
で、
ウォークイン
として
大勢
の
中
に
少
し
目立
つ
役
をもらいました。
Trong buổi quay phim, tôi đã nhận được vai quần chúng có chút nổi bật giữa đám đông.
☆ Danh từ, từ viết tắt
Phòng để quần áo
新
しい
家
には
広
い
ウォークイン
があって、
洋服
や
靴
をたくさん
収納
できます。
Ngôi nhà mới có một phòng để quần áo rộng, có thể chứa nhiều quần áo và giày dép.

ウォークイン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ウォークイン

Không có dữ liệu