Kết quả tra cứu mẫu câu của エスケープ
「あの6
人
はどこ
行
った?」「
エスケープ
しまた」
"Sáu người đó phải đi đâu?" "Họ đã trốn thoát."
先月
の
日直当番全部私
に
押
し
付
けた
形
で
エスケープ
した
野郎
だ。
Anh ta là kẻ gây hại mà, vào ngày giúp việc lớp của tháng trước, đã trốn thoát để lại tôi vớiTất cả công việc.