Kết quả tra cứu mẫu câu của エストロゲン
膣
に
エストロゲン・クリーム
を
塗
る
Bôi kem estrogen vào âm đạo .
膣
に
エストロゲン・クリーム
を
塗布
する
Bôi kem chữa bệnh phụ khoa
生理
が
終
わってから
排卵
までは
卵胞ホルモン
(
エストロゲン
)の
分泌
が
多
い
時期
で、「
卵胞期
」と
呼
ばれます。
Thời gian từ khi kinh nguyệt kết thúc cho đến khi rụng trứng là giai đoạn có sự tiết hormone nang trứng (estrogen) nhiều, được gọi là "giai đoạn nang trứng".