Kết quả tra cứu mẫu câu của オーナー
オーナー
の
人達
は
彼
を
支配人
に
任命
した。
Các chủ sở hữu đã bổ nhiệm anh ta quản lý.
オーナー
と
友達
なので、この
食事
は
無料
になると
思
った
Vì tôi là bạn của ông chủ, nên tôi nghĩ bữa ăn hôm nay sẽ được miễn phí
オーナー
たちは
新
しい
レストラン
のおかげで
見
る
見
るうちに
大金
をかせいでいた。
Nhà hàng mới đã khiến các chủ sở hữu phải vung tay tiền.
オーナー
たちは
組合
の
シンパ
を
一人残
らず
解雇
するために
首切
り
役
を
投入
した。
Các chủ sở hữu đã mang đến một người đàn ông để sa thải tất cả những người có cảm tình với công đoàn.