Kết quả tra cứu mẫu câu của キズ
少
し
キズ
がついたので〜した。
Vì hơi bị xước nên hạ giá.
もし(そんな
違法行為
が)
見
つかったら
経歴
(
閲歴
)に
キズ
が
付
くし、
刑務所行
きになるかもしれない
Nếu hành vi vi phạm pháp luật của anh bị phát hiện thì sự nghiệp của anh sẽ bị một vết nhơ và có thể anh sẽ phải vào tù