Kết quả tra cứu mẫu câu của キャピタリズム
キャピタリズム体制
Thể chế chủ nghĩa tư bản
キャピタリズム
がこの
国
の
多
くの
国民
の
期待
を
裏切
っている
Chủ nghĩa tư bản đang quay lưng lại với kỳ vọng của đa số nhân dân tại đất nước này
ベルリン
の
壁
の
崩壊
は
キャピタリズム
の
勝利
だった
Sự sụp đổ của bức tường Berlin chính là thắng lợi của chủ nghĩa tư bản .
アメリカ
は
民主主義
の
名目
の
下
に
世界中
に
キャピタリズム
を
広
めることができた
Nước Mỹ đã tuyên truyền chủ nghĩa tư bản trên khắp thế giới dưới danh nghĩa của chủ nghĩa dân chủ.