キャピタリズム
☆ Danh từ
Chủ nghĩa tư bản
アメリカ
は
民主主義
の
名目
の
下
に
世界中
に
キャピタリズム
を
広
めることができた
Nước Mỹ đã tuyên truyền chủ nghĩa tư bản trên khắp thế giới dưới danh nghĩa của chủ nghĩa dân chủ.
キャピタリズム
がこの
国
の
多
くの
国民
の
期待
を
裏切
っている
Chủ nghĩa tư bản đang quay lưng lại với kỳ vọng của đa số nhân dân tại đất nước này
キャピタリズム体制
Thể chế chủ nghĩa tư bản

Từ đồng nghĩa của キャピタリズム
noun
キャピタリズム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới キャピタリズム
ピープルズキャピタリズム ピープルズ・キャピタリズム
chủ nghĩa tư bản nhân dân.