Kết quả tra cứu mẫu câu của キャラクター
亜人
の
キャラクター
は、その
特異
な
能力
と
魅力
で
多
くの
ファン
を
惹
きつけています。
Nhân vật á nhân với khả năng đặc biệt và sức hấp dẫn đã thu hút được nhiều người hâm mộ.
ゲーム
の
キャラクター
の
コンセプトアート
を
見
て、
デザイン
の
アイデア
を
得
た。
Tôi đã có ý tưởng thiết kế mới khi xem concept art của nhân vật trong game.
俺自身はキャラクターを変えたつもりがない。
Tôi không định thay đổi tính cách ( đặc trưng, cái riêng ) của mình.
自分
が
演
じていた
役
の
キャラクター
に
感情移入
できましたか?
Anh có thể đồng cảm với tính cách của vai diễn mà mình đã thể hiện không? .