Kết quả tra cứu mẫu câu của クラス
クラス
は2
チーム
に
分
かれた。
Cả lớp chia thành hai đội.
クラス
は
意見
が
分
かれた。
Cả lớp chia rẽ theo ý kiến của họ.
クラス委員
の
彼
は、
勉強
はおろか
スポーツ
でも
クラス
で
一番
だ。
Anh ấy một trong những thành viên trong lớp về học hành là đương nhiên mà ngay cả thể thao cũng đứng nhất lớp.
クラス
を
休
まないでください。
Xin vui lòng! Xin đừng bỏ buổi học.