クラス
クラス
Lớp
クラス
の
誰
しもがその
詩
を
暗記
しなければならない。
Mọi người trong lớp phải học thuộc bài thơ.
クラス討論
にふさわしい
問題
。
Một vấn đề thích hợp để thảo luận trong lớp.
クラス
で
彼
ほど
頭
のいい
少年
はいない。
Không có cậu bé nào khác trong lớp của anh ấy sáng sủa như anh ấy.
Lớp học
クラス
の
誰
しもがその
詩
を
暗記
しなければならない。
Mọi người trong lớp phải học thuộc bài thơ.
クラス会
に
出席
して、
昔懐
かしい
学生時代
の
思
い
出
があれこれとよみがえった。
Buổi họp lớp của chúng tôi gợi lại những kỷ niệm xưa cũ của thời học sinh.
クラス委員
の
彼
は、
勉強
はおろか
スポーツ
でも
クラス
で
一番
だ。
Anh ấy một trong những thành viên trong lớp về học hành là đương nhiên mà ngay cả thể thao cũng đứng nhất lớp.
☆ Danh từ
Lớp; lớp học
学校
の
上級クラス
Lớp học cao cấp ở trường
夏期クラス
Lớp học hè
鍵盤
の
クラス
Lớp học đàn piano

Từ đồng nghĩa của クラス
noun