Kết quả tra cứu mẫu câu của コンセプト
〜の
コンセプト
に
依存
する
Phụ thuộc vào khái niệm
エメット
の
コンセプト
をもっともよく
表現
している
デザイン
に
特
に
焦点
を
当
てたい。
Tôi muốn tập trung sự chú ý vào thiết kế cụ thể thể hiện tốt nhấtKhái niệm của Emmet.
彼
らは
自分
たちの
新
しい
コンセプト
を
広
めるためにある
コミュニケーションポリシー
を
採用
した。
Họ đã thực hiện một chính sách truyền thông để quảng bá khái niệm mới của họ.
この
新
しい
インターネット・カフェ
の
コンセプト
は、まさにあなたにぴったりです
Quán cà phê internet mới ở ngay đây thôi .