Kết quả tra cứu mẫu câu của コンタクト
コンタクト
を
入
れるというのはいかがでしょう?
Làm thế nào về việc đeo kính áp tròng?
コンタクト
すると
目
が
乾
いた
感
じになって、
目
が
赤
くなります。
Khi tôi sử dụng kính áp tròng, mắt tôi cảm thấy khô và đỏ.
サリー
は
前
の
日
に
買
った
コンタクト
をなくした。
Sally đã làm mất chiếc kính áp tròng mà cô đã mua một ngày trước đó.
彼女
は
メガネ
をはずして
コンタクト
をはめた。
Cô ấy tháo kính ra và đeo danh bạ vào.