Kết quả tra cứu mẫu câu của コールサイン
船長
は
港
に
入
る
前
に
船
の
コールサイン
を
無線
で
送信
した。
Thuyền trưởng đã gửi mã hiệu gọi tàu qua vô tuyến trước khi vào cảng.
パイロット
は
航空管制塔
に
自分
の
コールサイン
を
伝
えて
指示
を
受
け
取
った。
Phi công đã thông báo tín hiệu gọi của mình cho trạm kiểm soát không lưu và nhận chỉ thị.