コールサイン
コール・サイン
☆ Danh từ
Tín hiệu liên lạc; tín hiệu gọi
パイロット
は
航空管制塔
に
自分
の
コールサイン
を
伝
えて
指示
を
受
け
取
った。
Phi công đã thông báo tín hiệu gọi của mình cho trạm kiểm soát không lưu và nhận chỉ thị.
(hàng hải) hồ hiệu; mã hiệu gọi tàu
船長
は
港
に
入
る
前
に
船
の
コールサイン
を
無線
で
送信
した。
Thuyền trưởng đã gửi mã hiệu gọi tàu qua vô tuyến trước khi vào cảng.

コールサイン được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới コールサイン

Không có dữ liệu