Kết quả tra cứu mẫu câu của サーキット
サーキット
では、
イエローフラッグ
が
振
られると、
選手
たちは
スピード
を
落
として
慎重
に
走
らなければなりません。
Trên đường đua, khi cờ vàng được phất lên, các tay đua phải giảm tốc độ và chạy cẩn thận.
ポケットバイク
を
使
って、
サーキット
を
走
るのが
楽
しみだ。
Tôi rất mong chờ được chạy xe mini trên đường đua.
クイックターン
は、
車
が
素早
く
方向
を
変
える
技術
で、
特
に
サーキット競技
で
役立
ちます。
Quay vòng nhanh là kỹ thuật thay đổi hướng của xe một cách nhanh chóng, đặc biệt hữu ích trong các cuộc thi đua trên đường đua.