Kết quả tra cứu mẫu câu của スカウト
スカウト
の
関心
は
大学野球
の
選手
から
高校野球
の
選手
に
移
った。
Sự quan tâm của người tìm kiếm chuyển từ các vận động viên bóng chày đại học sang các vận động viên trung học.
渋谷
を
歩
いていて
モデルエージェンシー
に
スカウト
された。
Tôi đã được một công ty người mẫu tìm kiếm khi đi dạo quanh Shibuya.
彼
ほどの
選手
であれば、どの
プロ野球球団
も
スカウト
せずにはおかないだろう。
Tuyển thủ như anh ấy nhất định sẽ được một đội bóng chày chuyên nghiệp nào đó chiêu mộ.