Kết quả tra cứu mẫu câu của ステップ
ステップ
に
立
ち
止
まることは
連邦法
で
禁止
されています。
Luật pháp liên bang cấm đứng ở bậc lên xuống (trên xe buýt) .
踊
りの
ステップ
を
教
えてもらうそばから
忘
れてしまう。
Tôi quên các bước nhảy ngay khi chúng cho tôi xem.
焦
らずに、
目
の
前
の
ステップ
を
一
つ
一
つのぼっていきたい。
Tôi muốn thực hiện từng bước một mà không bị bối rối. tôi muốnsống trong khoảnh khắc.
ダンサー
たちは
楽団
の
音楽
にあわせて
ステップ
を
踏
んだ。
Các vũ công bắt nhịp từng bước theo điệu nhạc của ban nhạc.