Kết quả tra cứu mẫu câu của スムーズ
お
茶
は
仕事
を
スムーズ
に
運
ばせるための
潤滑油
のようなもの。
Trà giống như dầu bôi trơn của công việc để cho phép công việc diễn ra suôn sẻ.
赴任先
での
生活
が
スムーズ
に
運
ぶように
手伝
う
Giúp đỡ để có cuộc sống thoải mái nơi đến nhận chức.
自転車
の
ギアチェンジ
が
スムーズ
になるように、
アイドルギヤ
の
調整
が
重要
です。
Để việc chuyển số của xe đạp diễn ra mượt mà, việc điều chỉnh bánh răng trung gian là rất quan trọng.
御苦労様
です。おかげで
仕事
が
スムーズ
に
進
みました。
Bạn đã vất vả rồi. Nhờ có bạn mà công việc diễn ra suôn sẻ.