Kết quả tra cứu mẫu câu của チベット
亡命チベット代表者議会
は、
亡命チベット人社会
で
最高
の
権限
を
持
つ
立法機関
で、1960
年
に
設立
された。
Hội đồng Đại biểu Nhân dân Tây Tạng, được thành lập năm 1960, làcơ quan lập pháp có quyền tài phán cao nhất trong xã hội lưu vongNgười Tây Tạng.
彼
は、
チベット
の
詩歌
などのような
難解
な
話題
に
詳
しかった
Anh ta biết rất nhiều về những chủ đề mang tính bí truyền như kinh Tây tạng .
中国
や
チベット
の
山
に
住
んでいる
白黒
の
熊
は
パンダ
と
呼
ばれている。
Những con gấu đen và trắng sống trên núi ở Trung Quốc và Tây Tạng làđược gọi là 'gấu trúc'.
25
歳以上
のすべての
チベット人
は
亡命チベット代表者議会
の
議員選挙
に
立候補
する
権利
を
有
する。
Mọi người Tây Tạng trên 25 tuổi đều có quyền ứng cử vào Hội đồng củaĐại biểu nhân dân Tây Tạng.