Kết quả tra cứu mẫu câu của ディスカバリー
彼
らはその
宇宙船
を「
ディスカバリー号
」と
名付
けた。
Họ đặt tên cho con tàu vũ trụ là "Discovery."
科学者
たちは
新
しい
惑星
を
ディスカバリー
した。
Các nhà khoa học đã khám phá ra một hành tinh mới.
歴史
の
本
を
読
むこと、
過去
の
ディスカバリー
について
学
ぶことができる。
Đọc sách lịch sử có thể giúp ta học về những khám phá trong quá khứ.