ディスカバリー
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Discovery
科学者
たちは
新
しい
惑星
を
ディスカバリー
した。
Các nhà khoa học đã khám phá ra một hành tinh mới.
歴史
の
本
を
読
むこと、
過去
の
ディスカバリー
について
学
ぶことができる。
Đọc sách lịch sử có thể giúp ta học về những khám phá trong quá khứ.

Bảng chia động từ của ディスカバリー
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ディスカバリーする |
Quá khứ (た) | ディスカバリーした |
Phủ định (未然) | ディスカバリーしない |
Lịch sự (丁寧) | ディスカバリーします |
te (て) | ディスカバリーして |
Khả năng (可能) | ディスカバリーできる |
Thụ động (受身) | ディスカバリーされる |
Sai khiến (使役) | ディスカバリーさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ディスカバリーすられる |
Điều kiện (条件) | ディスカバリーすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ディスカバリーしろ |
Ý chí (意向) | ディスカバリーしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ディスカバリーするな |
ディスカバリー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ディスカバリー

Không có dữ liệu