Kết quả tra cứu mẫu câu của デビュー
AKBなら
デビュー前
に2
回ライブ行
ったけどな。
Nói về AKB, tôi đã đến xem buổi biểu diễn trực tiếp của họ hai lần trước khi họ ra mắt.
その
女優
の
デビュー
は8
歳
の
時
でした。
Nữ diễn viên xuất hiện lần đầu khi mới 8 tuổi.
トム
は
映画界
に
デビュー
するとすぐに10
代
の
若者
の
間
で
人気
が
出
た。
Tom trở nên nổi tiếng trong giới thanh thiếu niên ngay khi xuất hiện lần đầu trên màn ảnh.
私
はこの
歌
(
曲
)で
デビュー
した
Tôi đã trình diễn bài hát này .